THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghành Bất Động Sản

(Thamkhaodulich) -   Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: BẤT ĐỘNG SẢN Tham Khảo Du Lịch  quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, v....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

 

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: BẤT ĐỘNG SẢN


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 


Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Nha Khoa

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Chiến Tranh

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Môi Trường

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Yoga





1. Project: Dự án

2. Real Estate: Ngành Bất Động Sản.

3. Developer: Nhà phát triển.

4. Property / Properties: Tài sản.

5. Constructo:
Nhà thầu thi công.

6. Architect: Kiến trúc sư.

7. Supervisor: Giám sát.

8. Investor: Chủ đầu tư.

9. Project Area: Khu vực dự án.

10. Gross floor area: Tổng diện tích sàn.

11. Planning area: Khu quy hoạch.

12. Location: Vị trí.

13. Residence: Nhà ở, dinh thự.

14. Layout floor: Mặt bằng điển hình tầng.

15. Layout apartment: Mặt bằng căn hộ.

16. Notice: Thông báo.

17. Procedure: Tiến độ bàn giao.

18. Project management: Quản lý dự án.

19. Constructo: Nhà thầu thi công.

20. Comercial: Thương mại.

21. Density of building: Mật độ xây dựng.

22. Master plan: Mặt bằng tổng thể.

23. Protection of the environment: Bảo vệ môi trường.

24. Advantage/ amenities: Tiện ích, tiện nghi.

25. Landscape: Cảnh quan,­ sân vườn.

26. Show flat: Căn hộ mẫu.

27. Quality assurance: Đảm bảo về chất lượng.

28. Sale policy: Chính sách bán hàng.

29. Coastal property: Bất động sản ven biển.

30. Cost control: Kiểm soát chi phí.

31. Landmark: Khu vực quan trọng trong thành phố.

32. Start date: Ngày khởi công.

33. Taking over: Bàn giao (công trình).

34. Property: Bất động sản.

35. Contract: Hợp đồng.

36. Application: Đơn từ, giấy xin vay thế chấp.

37. Appraisal: Định giá.

38. Asset: Tài sản.

39. Deposit: Đặt cọc.

40. Assignment: Chuyển nhượng.

41. Payment step: Các bước thanh toán. 

42. Montage: Khoản nợ, thế chấp.

43. Negotiate: Thương lượng.

44. Beneficiary: Người thụ hưởng.

45. Liquid asset: Tài sản lưu động.

46. Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản.

47. Loan origination: Nguồn gốc cho vay.

48. Legal: Pháp luật.

49. Bankruptcy: Vỡ nợ, phá sản.

50. Capital gain: Vốn điều lệ tăng.

51. Bid: Đấu thầu.

52. Buyer-agency agreement: Thỏa thuận giữa người mua và đại lí.

53. Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại.

54. Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng.

55. Co-operation: Hợp tác.

56. Office for rent : Văn phòng cho thuê.

57. Overtime-fee: Phí làm thêm giờ.

58. Payment upon termination: Thanh toán khi kết thúc hợp đồng.

59. Office for lease: Văn phòng cho thuê.

60. Building permit : Giấy phép xây dựng
.


Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->