THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Chiến Tranh

(Thamkhaodulich) - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: CHIẾN TRANH Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: CHIẾN TRANH


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 

Xem Thêm: TÔM NƯỚNG TRỨNG MUỐI


1. Liberation Day/Reunification Day – April 30: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.

2. International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc tế Lao động.

3. Liberation: Sự giải phóng.

4. Reunification: Sự thống nhất, hợp nhất lại.

5. Victory: Chiến thắng.

6. National: (thuộc) Quốc gia.

7. Mark: Đánh dấu.

8. Independence: Độc lập.

9. The south: Miền Nam.

10. Company (military): Đại đội

11. Comrade: Đồng chí/ chiến hữu

12. Combat unit: Đơn vị chiến đấu

13. Combatant: Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

14. Combatant arms: Những đơn vị tham chiến

15. Combatant forces: Lực lượng chiến đấu

16. Combatant officers: Những sĩ quan trực tiếp tham chiến

17. Combine efforts, join forces: Hiệp lực

18. Commandeer: Trưng dụng cho quân đội

19. Commander: Sĩ quan chỉ huy

20. Commander-in-chief: Tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

21. Commando: Lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

22. Commodore: Phó Đề đốc

23. Concentration camp: Trại tập trung

24. Counter-attack: Phản công

25. Counter-insurgency: Chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

26. Court martial: Toà án quân sự

27. Crack troops: Tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

28. Crash: Sự rơi (máy bay)

29. Curfew: Lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

30. Chief of staff: Tham mưu trưởng

31. Class warfare: Đấu tranh giai cấp

32. Cold war: Chiến tranh lạnh

33. Colonel (Captain in Navy): Đại tá

34. Combat fatigue: Bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)

35. Convention, agreement: Hiệp định

36. Combat patrol: Tuần chiến

37. Curtain-fire: Lưới lửa

38. Deadly weapon: Vũ khí giết người

39. Delayed action bomb/ time bomb: Bom nổ chậm

40. Demilitarization: Phi quân sự hoá

41. Deployment: Dàn quân, dàn trận, triển khai

42. Deserter: Kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

43. Detachment: Phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

44. Diplomatic corps: Ngoại giao đoàn

45. Disarmament: Giải trừ quân bị

46. Draft: Phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

47. Defense line: Phòng tuyến

48. Declassification: Làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

49. Drill: Sự tập luyện

50. Drill-ground: Bãi tập, thao trường

51. Drill-sergeant: Hạ sĩ quan huấn luyện

52. Drumfire: Loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

53. Drumhead court martial: Phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

54. Front lines: Tiền tuyến

55. Factions and parties: Phe phái

56. Faction, side: Phe cánh

57. Field hospital: Bệnh viện dã chiến

58. Field marshal: Thống chế/ đại nguyên soái

59. Field-battery: Đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến

60. Field-officer: Sĩ quan cấp tá

61. Fighting trench: Chiến hào

62. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy

63. Flag-officer: (hàng hải) Sĩ quan cấp đô đốc

64. Flak: Hoả lực phòng không

65. Flak jacket: Áo chống đạn

66. Flight recorder: Hộp đen trong máy bay

67. Garrison: Đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

68. General: Đại tướng

69. General headquarters: (quân sự) Tổng hành dinh

70. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

71. General of the Army: Thống tướng Lục quân

72. General staff: Bộ tổng tham mưu

73. Genocide: Tội diệt chủng

74. Grenade: Lựu đạn

75. Ground forces: Lục quân

76. Guerrilla: Du kích, quân du kích

77. Guerrilla warfare: c=Chiến tranh du kích

78. Guided missile: Tên lửa điều khiển từ xa

79. Heavy armed: Được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

80. Heliport: Sân bay dành cho máy bay lên thẳng

81. Improvised Explosive Device (IED): Bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

82. Insurgency: Tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

83. Intelligence bureau/ intelligence department: Vụ tình báo

84. Interception: Đánh chặn

85. Jet plane: Máy bay phản lực

86. Land force: Lục quân

87. Landing craft: Tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

88. Landing troops: Quân đổ bộ

89. Liaison officer: Sĩ quan liên lạc

90. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

91. Lieutenant General: Trung tướng

92. Lieutenant-Commander (Navy): Thiếu tá hải quân

93. Line of march: Đường hành quân

94. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

95. Major General: Thiếu tướng

96. Master sergeant/ first sergeant: Trung sĩ nhất

97. Mercenary: Lính đánh thuê

98. Military attaché: Tùy viên quân sự

99. Military base: Căn cứ quân sự

100. Military operation: Hành binh

101. Militia: Dân quân

102. Minefield: Bãi mìn

103. Molotov cocktail: (từ lóng) Lựu đạn cháy chống xe tăng

104. Mutiny: Cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

105. Non-commissioned officer: Hạ sĩ quan

106. Overflight: Sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

107 Parachute troops: Quân nhảy dù

108. Paramilitary: Bán quân sự

109. To boast, to brag: Khoa trương

110. To bog down: Sa lầy

111. To declare war on (against, upon): Tuyên chiến với

112. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích

113. To postpone (military) action: Hoãn binh

114. Warrant-officer: Chuẩn uý

115. Vice Admiral: Phó Đô đốc

116. Vanguard: Quân Tiên Phong II

117. Veteran troops: Quân đội thiện chiến

118. Ministry of defence: Bộ Quốc phòng

119. Zone of operations: Khu vực tác chiến

120. Avert war: Đẩy lùi chiến tranh

121. Call for a cease-fire: Sự kêu gọi ngừng bắn

123. Unconditional surrender: Sự đầu hàng vô điều kiện

124. To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù

125. Triumph song: Bài ca chiến thắng

126. Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng

127. Bring peace to nation: Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc

128. Negotiate a peace agreement: Đàm phán hòa bình

129. Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình

130. National Mediation: Hòa giải dân tộc

131. Liberation Day: Ngày giải phóng

132. Set fireworks to celebrate Hanoi Liberation Day: Đốt pháo hoa mừng ngày Giải phóng Thủ Đô

133. Host various exhibits to celebrate Hanoi Liberation Day: Tổ chức nhiều cuộc triển lãm chào mừng ngày Giải phóng Thủ Đô

134. Uphold the nation’s traditional undauntedness in struggle: Phát huy truyền thống đấu tranh bất khuất của dân tộc

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghành Điện

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Máy Tính Và Mạng Internet

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học

Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->