THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá

(Thamkhaodulich) - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: Bóng Đá Tham Khảo Du Lịch   quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, ....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: Bóng Đá


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Hoạt Động Mỗi Ngày


1. A match: Trận đấu 

2. A pitch: Sân thi đấu 

3. A referee: Trọng tài 

4. A linesman (referee's assistant): Trọng tài biên, trợ lý trọng tài

5. A goalkeeper: Thủ môn

6. A defender: Hậu vệ 

7. A midfielder: Trung vệ

8. An attacker: Tiền đạo

9. A skipper: Đội trưởng

10. A substitute: Dự bị

11. A manager: Huấn luyện viên

12. A foul: Lỗi

13. Full-time: Hết giờ

14. Injury time: Giờ cộng thêm do bóng chết

15. Extra time: Hiệp phụ

16. Offside: Việt vị

17. An own goal: Bàn đốt lưới nhà 

18. An equaliser: Bàn thắng san bằng tỉ số 

19. A draw: Một trận hoà 

20. A penalty shoot-out: Đá luân lưu 

21. A goal difference: Bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)

22. A head-to-head: Xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)

23. A play-off: Trận đấu giành vé vớt 

24. The away-goal rule: Luật bàn thắng sân nhà-sân khách 

25. The kick-off: Quả giao bóng 

26. A goal-kick: Quả phát bóng từ vạch 5m50 

27. A free-kick: Quả đá phạt 

28. A penalty: Quả phạt 11m 

29. A corner: Quả đá phạt góc 

30. A throw-in: Quả ném biên 

31. A header: Quả đánh đầu 

32. A backheel: Quả đánh gót 

33. Put eleven men behind the ball: Đổ bê tông 

34. A prolific goal scorer: Cầu thủ ghi nhiều bàn 

35. Midfielder : AM : Attacking midfielder: Tiền vệ tấn công 

36. CM: Centre midfielder: Trung tâm 

37. DM: Defensive midfielder: Phòng ngự 

38. Winger: Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh) 

39. Deep-lying playmaker: DM phát động tấn công

40. Striker: Tiền đạo cắm 

41. Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công

42. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh 

43. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự 

44. (Left, Right, Center) Defender: Trung vệ 

45. Sweeper: Hậu vệ quét 

46. Goalkeeper: Thủ môn

Xem Thêm: CANH KIM CHI HÀN QUỐC


Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->