THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Môi Trường

(Thamkhaodulich) -   Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: MÔI TRƯỜNG Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nh....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

 

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: MÔI TRƯỜNG


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 
 

 

1. Environmental pollution: Ô nhiễm môi trường

 

2. Contamination: Sự làm nhiễm độc

 

3. Protection/preservation/conservation: Bảo vệ/bảo tồn

 

4. Air/soil/water pollution: Ô nhiễm không khí/đất/nước

 

5. Greenhouse: Hiệu ứng nhà kính

 

6. Government's regulation: Sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

 

7. Shortage/ the lack of: Sự thiếu hụt

 

8. Wind/solar power/energy: Năng lượng gió/mặt trời

 

9. Alternatives: Giải pháp thay thế

 

10. Solar panel: Tấm năng lượng mặt trời

 

11. Woodland/forest fire: Cháy rừng

 

12. Deforestation: Phá rừng

 

13. Gas exhaust/emission: Khí thải

 

14. Carbon dioxin: CO2

 

15.  Culprit (of): Thủ phạm (của)

 

16. Ecosystem: Hệ thống sinh thái

 

17. Soil erosion: Xói mòn đất

 

18. Pollutant: Chất gây ô nhiễm

 

19. Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm

 

20. Pollution: Sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

 

21. Preserve biodiversity: Bảo tồn sự đa dạng sinh học

 

22. Natural resources: Tài nguyên thiên nhiên

 

23. Greenhouse gas emissions: Khí thải nhà kính

 

24. A marine ecosystem: Hệ sinh thái dưới nước

 

25. The ozone layer: Tầng ozon

 

26. Ground water: Nguồn nước ngầm

 

27. The soil: Đất

 

28. Crops: Mùa màng

 

29. Absorption: Sự hấp thụ

 

30. Adsorption: Sự hấp phụ

 

31. Acid deposition: Mưa axit

 

32. Acid rain: Mưa axit

 

33. Activated carbon: Than hoạt tính

 

34. Activated sludge: Bùn hoạt tính

 

35. Aerobic attached-growth treatment process: Q.trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

 

36. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

37. Toxic/poisonous: Độc hại

 

38. Effective/efficient/efficacious: Hiệu quả

 

39. Thorny/head-aching/head splitting: Đau đầu

 

40. Serious/acute: Nghiêm trọng

 

41. Excessive: Quá mức

 

42. Fresh/pure: Trong lành

 

43. Pollutive: Bị ô nhiễm

 

44. Pollute: Ô nhiễm

 

45. Dispose/release/get rid of: Thải ra

 

46. Contaminate/pollute: Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

 

47. Catalyze (for): Xúc tác (cho)

 

48. Exploit: Khai thác

 

49. Cut/reduce: Giảm thiểu

 

50. Conserve: Giữ gìn

 

51. Make use of/take advantage of: Tận dụng/lợi dụng

 

52. Over-abuse: Lạm dụng quá mức

 

53. Halt/discontinue/stop: Dừng lại

 

54. Tackle/cope with/deal with/grapple: Giải quyết

 

55. Damage/destroy: Phá hủy

 

56. Limit/curb/control: Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

 

57. Cause/contribute to climate change/global warming: Gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

58. Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: Tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

 

59. Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: Phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

 

60. Degrade ecosystems/habitats/the environment: Làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

 

61. Harm the environment/wildlife/marine life: Gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

 

62. Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: Đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

 

63. Deplete natural resources/the ozone layer: Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

 

64. Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: Làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

 

65. Contaminate groundwater/the soil/food/crops: Làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

 

66. Log forests/rainforests/trees: Chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

 

67. Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: Giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

 

68. Fight/take action on/reduce/stop global warming: Đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

 

69. Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmentalpollution: Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

 

70. Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: Giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

 

71. Offset carbon/CO2 emissions: Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

 

72. Reduce (the size of) your carbon footprint: Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

 

73. Achieve/promote sustainable development: Đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

 

74. Preserve/conserve biodiversity/natural resources: Bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

 

75. Protect endangered species/a coastal ecosystem: Bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

 

76. Prevent/stop soil erosion/ overfishing/ massive deforestation/ damage to ecosystems: Ngăn chặn sự xói mòn đất/ sự đánh bắt cá quá mức/ sự phá hủy rừng trên diện rộng/ sự tàn phá hệ sinh thái

 

77. Raise awareness of environmental issues: Nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

 

78. Save the planet/the rainforests/an endangered species: Cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

 

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Máy Tính Và Mạng Internet

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây

Xem Thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học

Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->