THAM KHẢO DU LỊCH

logo
quang cao
Nổi Bật

Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Trụ

(Thamkhaodulich) - Học Tiếng Anh Mỗi Ngày  Chủ Đề: Vũ Trụ Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, vớ....

Tham Khảo Du Lịch - Top du lich, phụ nữ, đồ ăn: , ...

Học Tiếng Anh Mỗi Ngày 

Chủ Đề: Vũ Trụ


Tham Khảo Du Lịch quan tâm đến bạn và những chuyến đi du lịch của bạn dù là nhỏ nhặt nhất, với những tình huống giao tiếp ở bất cứ nơi nào trên thế giới thì Tiếng Anh là giải pháp duy nhất của nỗi lo bất đồng ngôn ngữ. Mục " Học Tiếng Anh Mỗi Ngày" sẽ là bạn đồng hành bỏ túi trên những chuyến đi để bạn tự tin khám phá thế giới dù là ở đâu nhé. 

Xem Thêm: Bộ Sưu Tập Các Kiểu Hoa Cưới Cô Dâu Đẹp Mắt




1. Pareidolia: Ảo giác

2. The Planets: Các hành tinh


3. Sensor: Cái cảm biến


4. Vacuum: Chân không


5. Illuminated:
Chiếu sáng, rọi sáng


6. Big Dipper/constellation: Chòm sao (chòm Đại Hùng)


7. Assess:
Đánh giá


8. Prerequisite: Điều kiện tiên quyết


9. Rocket engine:
Động cơ tên lửa


10. Hypothesis:
Giả thuyết


11. The Solar System:
Hệ mặt trời


12. Embody: Hiện thân, bao gồm


13. Gravitational: Hút, hấp dẫn


14. Self-contained: Khép kín độc lập


15. Airship: Khí cầu


16. Blimp: Khí cầu nhỏ


17. Atmospheric: Khí quyển

18. Aerospace: Không gian vũ trụ


19. Microscope: Kính hiển vi


20. Telescope: Kính thiên văn


21. Moon:
Mặt trăng


22. Sun: Mặt trời


23. Superconducting magnet: Nam châm siêu dẫn


24. Galaxy: Ngân hà


25. Star: Ngôi sao


26 Abductee: Người bị bắt cóc


27. Alien: Người ngoài hành tinh


28. Elemental: Nguyên tố


29. Lunar eclipse:
Nguyệt thực


30. Slolar eclipse: Nhật thực


31. Intergalactic: Ở giữa những thiên hà


32. Crew:
Phi hành đoàn


33. Craft: Phi thuyền


34. Radioactive: Phóng xạ


35. Spectroscopy: Quang phổ học


36. Orbit: Quỹ đạo


37. Launch: Ra mắt, khai trương


38. Rover: Rô bốt thám hiểm tự hành


39. Meteor: Sao băng


40. Comet:
Sao chổi


41. Pluto:
Sao Diêm Vương


42. Neptune: Sao Hải Vương


43. Mars: Sao Hỏa


44. Venus: Sao Kim


45. Jupiter: Sao Mộc


46. Uranus:
Sao Thiên Vương


47. Saturn:
Sao Thổ


48. Mercury: Sao thủy


49. Supernova: Siêu tân tinh, sao băng


50. Immersion: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)


51. Transmutation:
Sự chuyển hóa, sự biến đổi


52. Spaceship:
Tàu vũ trụ


53. Flying saucer:
Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay


54. Superficial:
Thuộc bề mặt, trên bề mặt


55. Magnetic:
Thuộc nam châm, có tính từ, (thuộc) từ


56. Lobe: Thùy sáng


57. Jet: Tia, dòng, luồng


58. Asteroid:
Tiểu hành tinh


59. Earth: Trái đất


60. Inundate:
 Tràn ngập

61. Satellite: Vệ tinh nhân tạo


62. Cosmos:
Vũ trụ


63. Universe: Vũ trụ


64. Quasar: Chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh)


Xem Thêm: CANH KIM CHI HÀN QUỐC

Xem Thêm: TÔM NƯỚNG TRỨNG MUỐI


Xem thêm>>

Xem thêm>>

Điện thoại:0335608898
Email: avocado.nhi98@yahoo.com.vn

Đóng liên hệ [x]
hotline0335608898
-->